Tổng hợp: Nghĩa của từ Tổng hợp - Từ điển Việt - Việt,tổng hợp - Wiktionary, the free dictionary,tổng hợp in English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe,Resoomer | Dụng cụ để làm một bản tóm tắt văn bản tự động trực tuyến,
Nhân sự tổng hợp là ai? Nhân sự tổng hợp là người chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động của phòng hành chính nhân sự. Phạm vi làm việc của vị trí này khá rộng từ quản lý nhân sự đến hỗ trợ tuyển dụng và tùy vào quy mô doanh nghiệp mà mô tả công việc của ...
Xem bói tổng hợp, tử vi, lịch vạn sự, lịch vạn niên, lịch âm dương đầy đủ và chi tiết nhất.
"Tổng hợp" chỉ sự tổng kết, tập hợp lại tất cả những sự vật, sự việc, hiện tượng, đặc điểm,... có cùng chung một yếu tố nhất hoặc cùng thuộc một nhóm nào đó. Trong tiếng Anh, tổng hợp được biết đến vời từ SYNTHETIC. (Hình ảnh minh họa từ "Tổng hợp" trong tiếng Anh)
1 Động từ. 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể. 1.2 điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. 2 Tính từ. 2.1 được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học. 2.2 bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể. 2.3 bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau. Động từ.